GIÁO TRÌNH HÁN NGỮ - THÀNH LUÂN
Bài 1: 你好 - Xin chào
Bài 2: 汉语不太难 – Tiếng Hán không khó lắm
Bài 3: 明天见 – Ngày mai gặp lại
Bài 4: 你去哪儿 – Bạn đi đâu?
Bài 5: 这是王老师 – Đây là thầy (cô) giáo vương
Bài 6: 我学习汉语 – Tôi học Hán ngữ
Bài 7: 你吃什么 – Bạn ăn cái gì
Bài 8: 苹果一斤多少钱 – Táo bao nhiêu tiền một cân
Bài 9: 我换人民币 – Tôi đổi nhân dân tệ
Bài 10: 他住哪儿 – Ông ấy sống ở đâu?
Bài 11: 我们都是留学生 – Chúng tôi đều là lưu học sinh
Bài 12: 你在哪儿学习汉语 – Bạn học tiếng Hán ở đâu?
Bài 13: 这是不是中药 – Đây có phải là thuốc bắc không?
Bài 14: 你的车是新的还是旧的 – Xe của bạn là mới hay là cũ?
Bài 15: 你们公司有多少职员 – Công ty của các ông có bao nhiêu nhân viên?
Bài 16: 你常去图书馆吗 - Bạn thường xuyên đến thư viện không?
Bài 17: 他在做什么呢 - Cậu ấy đang làm gì vậy?
Bài 18: 我去邮局寄包裹 - Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm
Bài 19: 可以试试吗 - Có thể thử không?
Bài 20: 祝你生日快乐 – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ
Bài 21: 明天早上七点一刻出发 – Ngày mai 7h15 xuất phát
Bài 22: 我打算请老师教我京剧 - Tôi định mời giáo viên dạy tôi kinh kịch
Bài 23: 学校里边有邮局吗? - Trong trường học có bưu điện không?
Bài 24: 我想学太极拳 – Tôi muốn học thái cực quyền
Bài 25: 他学得很好 - Cô ấy học rất giỏi
Bài 26: 田芳去哪儿了 – Điền phương đi đâu rồi
Bài 27: 玛丽哭了 – Marry khóc rồi
Bài 28: 我吃了早饭就来了- Tôi ăn sáng xong tới ngay
Bài 29: 我都做对了- Tôi làm đúng hết rồi
Bài 30: 我来了两个多月了- Tôi đã đến được hơn hai tháng rồi
Bài 31: 我比你更喜欢音乐 – Tôi càng thích âm nhạc hơn bạn
Bài 32: 我们那儿的冬天跟北京一样冷 – Mùa đông ở chỗ chúng tôi cũng lạnh như ở Bắc kinh vậy
Bài 33: 冬天快要到了- Mùa đông sắp đến rồi
Bài 34: 快上来吧要开车了- Mau lên đi xe sắp hạy rồi
Bài 35: 我听了钢琴协奏曲《黄河》- Tôi đã nghe bản giao hưởng Piano Hoàng Hà
Bài 36: 我是跟旅行团一起来的 – Tôi đến cùng đoàn du lịch
Bài 37: 我的护照你找到了没有 – Hộ chiếu của anh em tìm thấy chưa
Bài 38: 我的眼镜摔坏了 – Mắt kính của tôi rơi hỏng rồi
Bài 39: 钥匙忘拔下来了 – Quên rút chìa khóa ra rồi
Bài 40: 会议厅的门开着呢 – Cửa phòng họp đang mở
Bài 41: 前边开过来一辆空车 – Phía trước có một chiếc xe trống đang tới
Bài 42: 为什么把福字倒贴在门上 – Tại sao lại dán ngược chữ Phúc trên cửa
Bài 43: 请把护照和机票给我 – Vui lòng đưa hộ chiếu và vé máy bay cho tôi
Bài 44: 我的腿被自行车撞伤了 – Chân của tôi bị xe đạp đụng đau rồi
Bài 45: 京剧我看得懂但是听不懂 – Kinh kịch tôi xem hiểu nhưng nghe không hiểu
Bài 46: 山这么高你爬得上去吗 – Núi cao như thế này cậu leo được lên trên không
Bài 47: 我想起来了 – Tôi nhớ ra rồi
Bài 48: 寒假你打算去哪儿旅行 – Kỳ nghỉ đông bạn dự định đi đâu du lịch
Bài 49: 有困难找警察 – Có khó khăn tìm cảnh sát
Bài 50: 吉利的数字 – Con số may mắn
Bài 51
PINTEREST
0 Nhận xét